Bói lịch âm cho ngày 24 tháng 4 năm 2024

Bạn muốn coi ngày 24 tháng 4 năm 2024 dương lịch tức âm lịch ngày 16 tháng 3 năm 2024. Nhằm có thể xem thông tin cụ thể ngày 24 sẽ là ngày mất âm? Đồng thời biết ngày đó là xấu hay tốt nên hay không làm những công việc gì? Từ đó có thể lên kế hoạch công việc được như ý.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2024

24

Tháng 3 năm 2024 (Giáp Thìn)

16

Thứ Tư

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Cốc vũ, Trực: Mãn
Là ngày: Thiên Hình Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)

Chi tiết lịch âm ngày 24 tháng 4 năm 2024

Bạn xem ngày 24 tháng 4 năm 2024 dương lịch sẽ được cung cấp thông tin về hướng xuất hành, các sao tốt xấu. Và tuổi xung khắc, xung hợp, nên hay không nên tiến hành làm những công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 24/4/2024

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:30:32 11:54:42 18:18:51

Tuổi xung khắc ngày 24/4/2024

Tuổi xung khắc với ngày Bính Tý - Giáp Tý
Tuổi xung khắc với tháng Canh Tuất - Bính Tuất

Thập nhị trực chiếu xuống trực Mãn

Nên làm Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Sâm

Việc nên làm Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
Việc kiêng cự Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
Ngày ngoại lệ Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Xá - Thiên Phú - Lộc Khố - Dân nhật, thời đức
Sao chiếu xấu Thiên Ngục - Thiên Hỏa - Thổ ôn - Phi Ma sát - Quả tú

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 24/4/2024

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Chính Nam Chính Đông

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 24/4/2024

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Giờ Tuyết Lô dư 0, tức là các số chia hết cho 6. Khi vào giờ này nếu đi cầu tài sẽ không được như ý muốn, gặp nạn và gặp ma phải cúng. Gặp người có chức quyền thì phải nịnh bợ.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Vào giờ này nếu tiến hành thực hiện mọi việc đều được hanh thông. Hướng Tây Nam chính là hướng xuất hành tốt cho bạn cầu lộc tài. Mang lại may mắn lộc tài. .

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Nếu cầu tài đi hướng Nam sẽ gặp nhiều lộc tài. Đồng thời đi gặp những người có chức có quyền sẽ thuận lợi và có kết quả mang về. .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Giờ này khi tiến hành làm công việc gì cũng khó khăn. Tài lộc thì mịt mờ, công việc khó thành công. Bên cạnh đó cũng nên tránh mâu thuẫn tranh chấp nhau. Việc kiện tụng thì tốt nhất nên hoãn lại. .

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Vào giờ này đói kém và có thể gặp xung đột mâu thuẫn cần đề phòng. Tránh lây bệnh và bị người xấu nguyền rủa. Nếu có hội họp tranh luận không đi vào khung giờ này. Nhưng nếu buộc phải đi thì cần giữ miệng..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Đây là giờ tốt vì thế làm chuyện gì cũng hanh thông tốt đẹp. Người xuất hành may mắn, công việc thuận lợi hanh thông. Phụ nữ mang bầu và ai đi xa lâu ngày sẽ trở về. Mọi người đều khỏe mạnh.

Nội dung trên cung cấp thông tin về ngày 24 tháng 4 năm 2024 dương lịch. Hi vọng qua đó bạn biết được ngày đó tốt hay xấu nên hay không làm công việc gì. Tránh đi điều bất lợi xui xẻo.