Bói lịch âm cho ngày 2 tháng 4 năm 2023

Bạn muốn coi ngày 2 tháng 4 năm 2023 dương lịch tức âm lịch ngày 12 tháng 2 năm 2023. Nhằm có thể xem thông tin cụ thể ngày 2 sẽ là ngày mất âm? Đồng thời biết ngày đó là xấu hay tốt nên hay không làm những công việc gì? Từ đó có thể lên kế hoạch công việc được như ý.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 4 năm 2023

2

Tháng 2 năm 2023 (Quý Mão)

12

Chủ nhật

Ngày: Canh Dần, Tháng: Ất Mão
Tiết: Xuân phân, Trực: Bế
Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)

Chi tiết lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2023

Bạn xem ngày 2 tháng 4 năm 2023 dương lịch sẽ được cung cấp thông tin về hướng xuất hành, các sao tốt xấu. Và tuổi xung khắc, xung hợp, nên hay không nên tiến hành làm những công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 2/4/2023

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:49:14 12:00:19 18:11:25

Tuổi xung khắc ngày 2/4/2023

Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Dậu - Đinh Dậu - Tân Mùi - Tân Sửu

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tinh

Việc nên làm Xây dựng phòng mới.
Việc kiêng cự Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
Ngày ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Không - Thiên Xá - Ngũ Phú - Cát Khánh - Phổ Hộ - Phúc Hậu - Thanh Long
Sao chiếu xấu Hoàng Sa - Ngũ Quỹ

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 2/4/2023

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Tây Nam Chính Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 2/4/2023

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Vào giờ này nếu tiến hành thực hiện mọi việc đều được hanh thông. Hướng Tây Nam chính là hướng xuất hành tốt cho bạn cầu lộc tài. Mang lại may mắn lộc tài. .

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Nếu cầu tài đi hướng Nam sẽ gặp nhiều lộc tài. Đồng thời đi gặp những người có chức có quyền sẽ thuận lợi và có kết quả mang về. .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Giờ này khi tiến hành làm công việc gì cũng khó khăn. Tài lộc thì mịt mờ, công việc khó thành công. Bên cạnh đó cũng nên tránh mâu thuẫn tranh chấp nhau. Việc kiện tụng thì tốt nhất nên hoãn lại. .

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Vào giờ này đói kém và có thể gặp xung đột mâu thuẫn cần đề phòng. Tránh lây bệnh và bị người xấu nguyền rủa. Nếu có hội họp tranh luận không đi vào khung giờ này. Nhưng nếu buộc phải đi thì cần giữ miệng..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Đây là giờ tốt vì thế làm chuyện gì cũng hanh thông tốt đẹp. Người xuất hành may mắn, công việc thuận lợi hanh thông. Phụ nữ mang bầu và ai đi xa lâu ngày sẽ trở về. Mọi người đều khỏe mạnh.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Giờ Tuyết Lô dư 0, tức là các số chia hết cho 6. Khi vào giờ này nếu đi cầu tài sẽ không được như ý muốn, gặp nạn và gặp ma phải cúng. Gặp người có chức quyền thì phải nịnh bợ.

Nội dung trên cung cấp thông tin về ngày 2 tháng 4 năm 2023 dương lịch. Hi vọng qua đó bạn biết được ngày đó tốt hay xấu nên hay không làm công việc gì. Tránh đi điều bất lợi xui xẻo.