Ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2020
Việc xem chọn ngày giờ tốt để xuất hành rất quan trọng, giúp mọi chuyện được hanh thông. Vì thế bạn đang muốn coi các ngày đẹp xuất hành trong tháng 5 năm 2020. Tiện ích xem ngày xuất hành sẽ cung cấp danh sách các ngày đẹp cho bạn chọn lựa. Giúp bạn có một chuyến đi xa may mắn.
Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2020
Muốn chọn được ngày tốt xuất hành thì ngày đó phải hợp tuổi bạn. Bởi có những ngày hoàng đạo bị sao xấu chiếu mạng nên xuất hành vào ngày đó dễ gặp xui xẻo. Đồng thời chọn được ngày tốt hợp tuổi cần chọn khung giờ đẹp để xuất hành. Cụ thể sau đây là ngày giờ đẹp xuất hành trong trong tháng 5 năm 2020.
Thứ | Ngày | Giờ tốt xuất hành |
---|---|---|
Thứ Sáu | Dương lịch: 1/5/2020 Âm lịch: 9/4/2020 Ngày Giáp Thìn Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 3/5/2020 Âm lịch: 11/4/2020 Ngày Bính Ngọ Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h) Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Hai | Dương lịch: 4/5/2020 Âm lịch: 12/4/2020 Ngày Đinh Mùi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 7/5/2020 Âm lịch: 15/4/2020 Ngày Canh Tuất Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 8/5/2020 Âm lịch: 16/4/2020 Ngày Tân Hợi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 10/5/2020 Âm lịch: 18/4/2020 Ngày Quý Sửu Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 13/5/2020 Âm lịch: 21/4/2020 Ngày Bính Thìn Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Bảy | Dương lịch: 16/5/2020 Âm lịch: 24/4/2020 Ngày Kỷ Mùi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Ba | Dương lịch: 19/5/2020 Âm lịch: 27/4/2020 Ngày Nhâm Tuất Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Tư | Dương lịch: 20/5/2020 Âm lịch: 28/4/2020 Ngày Quý Hợi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) |
Thứ Sáu | Dương lịch: 22/5/2020 Âm lịch: 30/4/2020 Ngày Ất Sửu Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Thứ Năm | Dương lịch: 28/5/2020 Âm lịch: 6/4/2020 Ngày Tân Mùi Tháng Tân Tỵ |
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Chủ nhật | Dương lịch: 31/5/2020 Âm lịch: 9/4/2020 Ngày Giáp Tuất Tháng Tân Tỵ |
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h) Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h) Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h) |
Trên đây là nội dung cung cấp những ngày giờ đẹp xuất hành trong tháng 5 năm 2020. Hi vọng qua đó bạn sẽ chọn được cho mình ngày giờ hợp tuổi xuất hành. Mang lại nhiều may mắn thuận lợi hanh thông cho chuyến đi.