Bói lịch âm cho ngày 29 tháng 10 năm 2019

Bạn muốn coi ngày 29 tháng 10 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 2 tháng 10 năm 2019. Nhằm có thể xem thông tin cụ thể ngày 29 sẽ là ngày mất âm? Đồng thời biết ngày đó là xấu hay tốt nên hay không làm những công việc gì? Từ đó có thể lên kế hoạch công việc được như ý.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 10 năm 2019

29

Tháng 10 năm 2019 (Kỷ Hợi)

2

Thứ Ba

Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Ất Hợi
Tiết: Sương giáng, Trực: Kiến
Là ngày: Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 29 tháng 10 năm 2019

Bạn xem ngày 29 tháng 10 năm 2019 dương lịch sẽ được cung cấp thông tin về hướng xuất hành, các sao tốt xấu. Và tuổi xung khắc, xung hợp, nên hay không nên tiến hành làm những công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 29/10/2019

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:57:31 11:40:21 17:23:11

Tuổi xung khắc ngày 29/10/2019

Tuổi xung khắc với ngày Tân Tỵ - Đinh Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

Thập nhị trực chiếu xuống trực Kiến

Nên làm Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
Kiêng cự Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao

Việc nên làm Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gã, xây cất, trổ cửa, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, chặt cỏ phá đất.
Việc kiêng cự Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mão rất Hung, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Địa Tài - Tục Thế - Phúc Hậu - Kim Đường
Sao chiếu xấu Thổ phủ - Thiên ôn - Hoả tai - Lục Bất thành - Thần cách - Ngũ Quỹ - Cửu không - Lôi công - Nguyệt Hình

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 29/10/2019

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Bắc Chính Nam Tại thiên

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 29/10/2019

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Đây là giờ tốt vì thế làm chuyện gì cũng hanh thông tốt đẹp. Người xuất hành may mắn, công việc thuận lợi hanh thông. Phụ nữ mang bầu và ai đi xa lâu ngày sẽ trở về. Mọi người đều khỏe mạnh.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ Tuyết Lô dư 0, tức là các số chia hết cho 6. Khi vào giờ này nếu đi cầu tài sẽ không được như ý muốn, gặp nạn và gặp ma phải cúng. Gặp người có chức quyền thì phải nịnh bợ.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Vào giờ này nếu tiến hành thực hiện mọi việc đều được hanh thông. Hướng Tây Nam chính là hướng xuất hành tốt cho bạn cầu lộc tài. Mang lại may mắn lộc tài. .

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Nếu cầu tài đi hướng Nam sẽ gặp nhiều lộc tài. Đồng thời đi gặp những người có chức có quyền sẽ thuận lợi và có kết quả mang về. .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Giờ này khi tiến hành làm công việc gì cũng khó khăn. Tài lộc thì mịt mờ, công việc khó thành công. Bên cạnh đó cũng nên tránh mâu thuẫn tranh chấp nhau. Việc kiện tụng thì tốt nhất nên hoãn lại. .

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Vào giờ này đói kém và có thể gặp xung đột mâu thuẫn cần đề phòng. Tránh lây bệnh và bị người xấu nguyền rủa. Nếu có hội họp tranh luận không đi vào khung giờ này. Nhưng nếu buộc phải đi thì cần giữ miệng..

Nội dung trên cung cấp thông tin về ngày 29 tháng 10 năm 2019 dương lịch. Hi vọng qua đó bạn biết được ngày đó tốt hay xấu nên hay không làm công việc gì. Tránh đi điều bất lợi xui xẻo.