Bói lịch âm cho ngày 14 tháng 8 năm 2019

Bạn muốn coi ngày 14 tháng 8 năm 2019 dương lịch tức âm lịch ngày 14 tháng 7 năm 2019. Nhằm có thể xem thông tin cụ thể ngày 14 sẽ là ngày mất âm? Đồng thời biết ngày đó là xấu hay tốt nên hay không làm những công việc gì? Từ đó có thể lên kế hoạch công việc được như ý.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 8 năm 2019

14

Tháng 7 năm 2019 (Kỷ Hợi)

14

Thứ Tư

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Nhâm Thân
Tiết: Lập thu, Trực: Bế
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 14 tháng 8 năm 2019

Bạn xem ngày 14 tháng 8 năm 2019 dương lịch sẽ được cung cấp thông tin về hướng xuất hành, các sao tốt xấu. Và tuổi xung khắc, xung hợp, nên hay không nên tiến hành làm những công việc gì? Nhằm tránh đi những điều không may giúp mọi chuyện được hanh thông tốt đẹp.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 14/8/2019

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:34:53 12:01:23 18:27:53

Tuổi xung khắc ngày 14/8/2019

Tuổi xung khắc với ngày Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Bính Dần - Canh Dần - Bính Thân

Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế

Nên làm Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh.
Kiêng cự Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Bích

Việc nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
Việc kiêng cự Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải kiêng cữ.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Thiên Đức - Thiên Thành - Tuế Hợp - Đại Hồng Sa - Ngọc Đường
Sao chiếu xấu Hoang vu - Địa Tặc - Nguyệt Hư - Nguyệt Sát - Tứ thời cô quả

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 14/8/2019

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Tây Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 14/8/2019

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Nếu cầu tài đi hướng Nam sẽ gặp nhiều lộc tài. Đồng thời đi gặp những người có chức có quyền sẽ thuận lợi và có kết quả mang về. .

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Giờ này khi tiến hành làm công việc gì cũng khó khăn. Tài lộc thì mịt mờ, công việc khó thành công. Bên cạnh đó cũng nên tránh mâu thuẫn tranh chấp nhau. Việc kiện tụng thì tốt nhất nên hoãn lại. .

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Vào giờ này đói kém và có thể gặp xung đột mâu thuẫn cần đề phòng. Tránh lây bệnh và bị người xấu nguyền rủa. Nếu có hội họp tranh luận không đi vào khung giờ này. Nhưng nếu buộc phải đi thì cần giữ miệng..

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Đây là giờ tốt vì thế làm chuyện gì cũng hanh thông tốt đẹp. Người xuất hành may mắn, công việc thuận lợi hanh thông. Phụ nữ mang bầu và ai đi xa lâu ngày sẽ trở về. Mọi người đều khỏe mạnh.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Giờ Tuyết Lô dư 0, tức là các số chia hết cho 6. Khi vào giờ này nếu đi cầu tài sẽ không được như ý muốn, gặp nạn và gặp ma phải cúng. Gặp người có chức quyền thì phải nịnh bợ.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Vào giờ này nếu tiến hành thực hiện mọi việc đều được hanh thông. Hướng Tây Nam chính là hướng xuất hành tốt cho bạn cầu lộc tài. Mang lại may mắn lộc tài. .

Nội dung trên cung cấp thông tin về ngày 14 tháng 8 năm 2019 dương lịch. Hi vọng qua đó bạn biết được ngày đó tốt hay xấu nên hay không làm công việc gì. Tránh đi điều bất lợi xui xẻo.